storage
storage /’stɔ:ridʤ/
- danh từ
- sự xếp vào kho
- kho; khu vực kho
- thuế kho
- sự tích luỹ
- storage of energy: sự tích luỹ năng lượng
bãi chứa
bảo quản (chứng từ)
bộ nhớ (máy vi tính)
kho hàng
kho hàng, (sự) xếp vào kho
kho tàng
lượng tồn kho
lưu kho
nhập kho
phí gửi kho
phí lưu kho, bảo quản
sự bảo quản
sự dự trữ
sự gửi kho, sự lưu kho
sự lưu trữ
sự lưu trữ, tàng trữ, bảo quản (chứng từ)
sự xếp vào kho
sự xếp vào kho, gửi kho
tàng trữ
thuế nhập kho
tiền thuê kho
việc gởi hàng vào khoLiquid SO storage tank
thùng chứa acid sunfurơ lỏngannex storage annex
nhà khoautomated storage facility
nhà kho tự độngbackup storage
bô nhớ dự phòng (máy tính). beer storage time
thời gian lên men biacold storage
máy lạnhcold storage (warehouse) space
bề mặt có ích của buồng lạnhcold storage (warehouse) space
thể tích bồng bảo quản trong máy lạnhcold storage battery
buồng lạnhcold storage branch
ngành máy lạnhcold storage building
tòa nhà kho lạnhcold storage capacity
thể tích kho lạnhcold storage charges
giá tiền bảo quản sản phẩm trong kho lạnhcold storage cooler
phòng lạnh bảo quảncold storage door
cửa cách nhiệt của phòng lạnhcold storage egg
trứng bảo quản lạnhcold storage facility
phương tiện bảo quản lạnhcold storage floor load
sự tải trọng hữu ích trên sàn lạnhcold storage industry
công nghiệp lạnhcold storage inventory
sự kiểm kê kho lạnhcold storage plant
kho lạnhcold storage plant
kho sinh lạnhcold storage plant
nhà lạnhcold storage point
trạm kho lạnh
o sự dự trữ, sự tích lũy, sự bảo quản
o kho
§ bulk storage : sự bảo quản không bao gói
§ cold storage : sự bảo quản lạnh
§ gas storage : sự chứa khí
§ gas bubble storage : túi khí
§ ground storage : sự bảo quản dưới đất (kĩ thuật trữ dầu khí hóa lỏng trong các giếng ngầm)
§ lease storage : sự bảo quản tại mỏ
§ oil storage : sự trữ dầu
§ open storage : sự bảo quản trong các bể chứa ngoài trời
Xem thêm: Digital Marketing là gì?
§ refringerated storage : sự giữ ở trạng thái lạnh (khí hóa lỏng)
§ reserve storage : sự bảo quản dự trữ
§ subsurface storage : sự bảo quản dưới đất
§ subterranean storage : sự bảo quản dưới đất
§ underground storage : sự bảo quản dưới đất
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Storage : Temporary holding of waste pending treatment or disposal, as in containers, tanks, waste piles, and surface impoundments.
Sự lưu trữ: Việc chứa tạm thời các chất thải đang chờ được xử lý hay huỷ bỏ, trong vật chứa, bể chứa, đống chất thải và khu vực ngăn bề mặt.
Thuật ngữ hành chính, văn phòng
Storage: Lưu trữ
Xem thêm: storehouse, depot, entrepot, store, memory, computer memory, computer storage, store, memory board, repositing, reposition, warehousing
Source: https://iseo1.com
Category: Marketing