19-7 Đường Phong : ( Tốt ) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20-7 Kim Thổ : ( Xấu ) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Bạn đang đọc: Lịch âm tháng 9 năm 2015 | Xem Ngày Âm Lịch Hôm Nay
21-7 Kim Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22-7 Thuần Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23-7 Đạo Tặc : ( Xấu ) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24-7 Hảo Thương : ( Tốt ) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25-7 Đường Phong : ( Tốt ) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26-7 Kim Thổ : ( Xấu ) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27-7 Kim Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28-7 Thuần Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
29-7 Đạo Tặc : ( Xấu ) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
30-7 Hảo Thương : ( Tốt ) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
1-8 Thiên Đạo : ( Xấu ) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
2-8 Thiên Môn : ( Tốt ) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
3-8
Thiên Đường: (Tốt)
Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
4-8 Thiên Tài : ( Tốt ) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
5-8 Thiên Tặc : ( Xấu ) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
6-8 Thiên Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
7-8 Thiên Hầu : ( Xấu ) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
8-8 Thiên Thương : ( Tốt ) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
9-8 Thiên Đạo : ( Xấu ) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
10-8 Thiên Môn : ( Tốt ) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
11-8 Thiên Đường : ( Tốt ) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
12-8 Thiên Tài : ( Tốt ) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
13-8 Thiên Tặc : ( Xấu ) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
14-8 Thiên Dương : ( Tốt ) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
15-8 Thiên Hầu : ( Xấu ) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
16-8 Thiên Thương : ( Tốt ) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
17-8 Thiên Đạo : ( Xấu ) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
18-8 Thiên Môn : ( Tốt ) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Source: https://iseo1.com
Category: Phong Thuỷ