endorsement
endorsement /in’dɔ:smənt/ (indorsation) /,indɔ:’seiʃn/ (indorsement) /in’dɔ:smənt/
- danh từ
- sự chứng thực đằng sau (séc…); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)
- sự xác nhận; sự tán thành
sự chấp thuận
sự phê duyệt
xác nhậnLĩnh vực: hóa học & vật liệu
bảo chứngLĩnh vực: giao thông & vận tải
bối thư
ký hậu
bảo lãnh
bổ ước
chấp nhận
chuẩn nhận
điều khoản bổ sung đơn bảo hiểm
đồng ý
ký hậu
ký hậu có điều kiện
ký hậu để trống
ký hậu đích danh
ký hậu hạn chế
ký hậu miễn truy đòi
sự bối thự
sự ký hậu
sự ưng thuậnconditional endorsement
ký hiệu có điều kiện. endorsement “”value as security””
bối thự thế chấpendorsement advertising
kỹ thuật quảng cáo nhờ vào những nhân vật nổi tiếngendorsement by procuration
bối thự (do việc) ủy nhiệm nhận tiềnendorsement for collection
bối thự nhờ thuendorsement in full
bối thự (ghi tên) đầy đủendorsement in pledge
bối thự thế chấpendorsement irregular
bối thự không đúng hợp cáchendorsement of cheque
bối thự chi phiếuendorsement to bearer
bối thự cho người cầm phiếuendorsement to order
bối thự cho người nhận phiếu chỉ địnhendorsement without recourse
bối thự không quyền truy đòiextended coverage endorsement
triển hạn bảo hiểm
o sự xác nhận, sự bảo chứng
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Endorsement
Bất kỳ văn bản nào có trong một đơn bảo hiểm, hoặc trong một tài liệu bổ sung đính kèm với đơn bảo hiểm, theo đó có thể thay đổi các điều khoản bằng văn bản của một đơn bảo hiểm, những bên tham gia, hoặc các nội dung khác. Những văn bản như vậy được gọi là các điều khoản sửa đổi bổ sung.
Bất kỳ văn bản nào có trong một đơn bảo hiểm, hoặc trong một tài liệu bổ sung đính kèm với đơn bảo hiểm, theo đó có thể thay đổi các điều khoản bằng văn bản của một đơn bảo hiểm, những bên tham gia, hoặc các nội dung khác. Những văn bản như vậy được gọi là các điều khoản sửa đổi bổ sung.
Xem thêm: indorsement, blurb, second, secondment, indorsement, sanction, countenance, indorsement, warrant, imprimatur, indorsement, indorsement
Source: https://iseo1.com
Category: Marketing